Overview
3 questions
- Làm thế nào để trở thành một Product Manager tốt?
- Làm thế nào để chứng minh bạn đã trang bị đủ những năng lực sơ/trung/cao cấp?
- Làm thế nào để đánh giá một Product Manager đã làm tròn bổ phận của mình?
Product Manager
- Phân tích lý tính (rational analysis) vs Thấu hiểu cảm tính (emotional understanding)
- Product Manager giống như là kiến trúc sư
- Kết cấu căn nhà
- Nguyên lý thi công
- Nhu cầu khách hàng
- Giám đốc sản phẩm, là cái nôi của CEO
(1) Nhóm Năng Lực
- Basic Ability
-
- Khả năng tài liệu
- Truyền bá tri thức
- Năng lực ứng cứu/khẩn cấp
- Năng lực học tập
- Năng lực sử dụng công cụ
- Mức độ lập lập
- Trình độ nghiệp vụ
- Product Designer
- Nghiên cứu khách hàng
- Thiết kế nghiệp vụ
- Phân tích nhu cầu
- Trao đổi thiết kế
- Technical background
- Product Operation
- Vận hành sản phẩm
- Phân tích dữ liệu
- Product Manager
- Giao tiếp và hợp tác
- Kiểm soát tiến độ
- Quản lý đoàn đội
- Kiểm soát chất lượng (QC)
- Kiểm soát giá thành/chi phí
- Product Architect
- Nghiên cứu ngành nghề
- Quy hoạch nghiệp vụ/kế hoạch kinh doanh
- Quy hoạch sản phẩm/kế hoạch sản phẩm
- Năng lực sáng tạo/đổi mới
(2) Nhóm Nhận thức
- Đo lường trình độ Product của bản thân
- (1) Nhóm thao tác : BA+PD+PO
- Level P1
- Hiểu nghiệp vụ sơ bộ
- Hoàn thành nhiệm vụ được chỉ định trong lưu đồ phát triển tiêu chuẩn
- Quản lý tài liệu
- Level P2
- HIểu hơn về business model và năng lực
- Có thể viết tài liệu mô tả nhu cầu (requirement documents) đơn giản một cách độc lập
- Quản lý tài liệu
- Level P3
- Hiểu rõ hơn về lĩnh vực nghiệp vụ
- Phân tích các nhiệm vụ phức tạp, tìm ra phương án giải quyết tối ưu
- Viết tài liệu yêu cầu chi tiết
- Level P1
- (2) Nhóm quản lý: BA+PD+PO+PM
- Level P4
- Hiểu biết sâu sắc về lĩnh vực nghiệp vụ
- Khai thác các yêu cầu ban đầu, độ ưu tiên, lựa chọn và đánh giá
- Đánh giá khối lượng công việc, giám sát tiến độ
- Organizational Process Assets
- Level P5
- Xử lý mọi nhiệm vụ nội bộ trong sản phẩm
- Hiểu biết sâu sắc về lĩnh vực kinh doanh, năng lực hoàn chỉnh phương án và khả năng mở rộng
- Hướng dẫn thử nghiệm và phát triển
- Đánh giá khối lượng công việc chi tiết, giám sát tiến độ, ước tính rủi ro
- Chủ đạo hợp tác ngoại bộ
- Level P6
- Hiểu biết với những mô hình nghiệp vụ mới, luận chứng mô hình kinh doanh (business model argument)
- Phương án giải quyết tối ưu
- Khả năng mở rộng và tính linh hoạt của nghiệp vụ và sản phẩm
- Loại bỏ rủi ro nhóm
- Đồng thời có thể dẫn dắt nhiều sản phẩm cùng lúc
- Khả năng chỉ đạo/cố vấn nghiệp vụ cho những Product Manager khác
- Level P4
- (3) Nhóm sáng tạo/đổi mới: BA+PD+PO+PM+PA
- Level P7
- Khả năng dẫn nhập mô hình kinh doanh mới vào sản phẩm và khả năng phán đoán kinh doanh
- Có thể đề xuất kế hoạch xây dựng lại sản phẩm
- Có kahr năng lãnh đạo công việc sản phẩm một cách độc lập
- Trạng thái đoàn đội có tính ổn định
- Có thể dẫn dắt nhiều đoàn đội sản phẩm (product team)
- Có khả năng điều hành hoạt động kinh doanh
- Level P8
- Nắm bắt đầy đủ các ngành nghề kinh doanh và mô hình kinh doanh mới của công ty
- Hướng dẫn công việc kinh doanh đa ngành nghề
- Nhận biết tính thông dụng và cá nhân hóa sản phẩm
- Quy hoạch lĩnh vực sản phẩm
- Có thể dẫn dắt nhiều product team
- Level P9
- Nắm bắt đầy đủ các ngành nghề kinh doanh và mô hình kinh doanh mới của công ty
- Khả năng dự đoán các mô hình kinh doanh tiềm năng
- Lập kế hoạch phối hợp nhiều dòng sản phẩm
- Hỗ trợ kinh doanh liên phòng ban
- Quy hoạch phát triển sản phẩm trung và dài hạn
- Level P7
- (1) Nhóm thao tác : BA+PD+PO